Đặc điểm kỹ thuật:
Mã số | L553 |
Tên | Bột Nitrat Boron |
Công thức | BN |
Số CAS | 10043-11-5 |
Kích thước hạt | 800nm/0.8um |
độ tinh khiết | 99% |
Loại tinh thể | lục giác |
Vẻ bề ngoài | Trắng |
Kích thước khác | 100-200nm, 1-2um, 5-6um |
Bưu kiện | 1kg/túi hoặc theo yêu cầu |
Ứng dụng tiềm năng | Chất bôi trơn, phụ gia polyme, vật liệu điện phân và điện trở, chất hấp phụ, chất xúc tác, vật liệu chịu mài mòn, gốm sứ, vật liệu cách điện dẫn nhiệt cao, chất tách khuôn, dụng cụ cắt, v.v. |
Sự miêu tả:
Các hạt boron nitride hình lục giác có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống oxy hóa và hiệu suất che chắn bức xạ neutron tốt. Boron nitride còn có các đặc tính ưu việt như áp điện, dẫn nhiệt cao, siêu kỵ nước, ma sát nhớt giữa các lớp siêu cao, xúc tác và tương thích sinh học.
Ứng dụng chính của bột boron nitride h-BN hình lục giác:
1. Bột BN làm chất phụ gia cho các polyme như nhựa dẻo, để tăng cường độ bền, khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, chống bức xạ và các đặc tính khác
2. Các hạt boron nitride siêu mịn có thể được sử dụng để chống oxy hóa và chống dầu mỡ.
3. Bột siêu mịn BN hoạt động như chất xúc tác cho quá trình khử hydro hữu cơ, cao su tổng hợp và cải cách bạch kim.
4. Hạt boron nitride Submicro dùng làm chất hút ẩm làm kín nhiệt cho bóng bán dẫn.
5. Bột BN có thể được sử dụng làm chất bôi trơn rắn và vật liệu chống mài mòn.
6. BN được sử dụng để chuẩn bị hỗn hợp và có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống oxy hóa và chống cọ rửa.
7. Hạt BN dùng làm vật liệu điện phân và điện trở đặc biệt, ở nhiệt độ cao
8. Bột BN làm chất hấp phụ benzen
9. Bột boron nitrit hình lục giác có thể chuyển thành boron nitrit khối với sự tham gia của chất xúc tác, xử lý ở nhiệt độ cao và áp suất cao.
Điều kiện bảo quản:
Bột Boron Nitride Hạt BN nên được bảo quản ở nơi kín, tránh ánh sáng, nơi khô ráo. Bảo quản ở nhiệt độ phòng là ok.
SEM: