Đặc điểm kỹ thuật:
Mã số | L573 |
Tên | Bột titan nitrit |
Công thức | TiN |
Số CAS | 7440-31-5 |
Kích thước hạt | 1-3um |
độ tinh khiết | 99,5% |
Loại tinh thể | Gần như hình cầu |
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng nâu |
Kích thước khác | 30-50nm, 100-200nm |
Bưu kiện | 1kg/túi hoặc theo yêu cầu |
Ứng dụng tiềm năng | Được sử dụng cho các công cụ gốm kim loại có độ bền cao, máy đẩy phản lực, tên lửa và các vật liệu kết cấu tuyệt vời khác; được chế tạo thành các điện cực khác nhau và các vật liệu khác. |
Sự miêu tả:
(1) Titanium nitride có khả năng tương thích sinh học cao và có thể được sử dụng trong y học lâm sàng và nha khoa.
(2) Titanium nitride có hệ số ma sát thấp và có thể được sử dụng làm chất bôi trơn ở nhiệt độ cao.
(3) Titanium nitride có ánh kim loại, có thể được sử dụng làm vật liệu trang trí bằng vàng mô phỏng và có triển vọng ứng dụng tốt trong ngành trang trí thay thế vàng; titan nitride cũng có thể được sử dụng làm lớp phủ vàng trong ngành trang sức; nó có thể được sử dụng như một loại vật liệu tiềm năng để thay thế WC. Chi phí ứng dụng của vật liệu giảm đáng kể.
(4) Nó có độ cứng siêu cao và khả năng chống mài mòn, có thể được sử dụng để phát triển các công cụ mới. Loại công cụ mới này đã cải thiện đáng kể độ bền và tuổi thọ sử dụng so với các công cụ cacbua thông thường.
(5) Titanium nitride là một loại vật liệu gốm đa chức năng mới.
(6) Thêm một lượng TiN nhất định vào gạch cacbon magie có thể cải thiện đáng kể khả năng chống xói mòn xỉ của gạch cacbon magie.
(7) Titanium nitride là vật liệu kết cấu tuyệt vời, có thể được sử dụng cho máy đẩy phản lực hơi nước và tên lửa. Hợp kim titan nitrit cũng được sử dụng trong lĩnh vực vòng bi và vòng đệm, làm nổi bật tác dụng ứng dụng tuyệt vời của titan nitrit.
Điều kiện bảo quản:
Bột Titan Nitride (TiN) nên được bảo quản ở nơi kín, tránh ánh sáng, nơi khô ráo. Bảo quản ở nhiệt độ phòng là ok.
SEM:(đang chờ cập nhật)