Đặc điểm kỹ thuật:
Mã số | O765 |
Tên | Bi2o3 Nanopowder oxit bi2o3 |
Công thức | BI2O3 |
CAS số | 1304-76-3 |
Kích thước hạt | 30-50nm |
Sự thuần khiết | 99,9% |
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng |
Bưu kiện | 100g, 500g, 1kg hoặc theo yêu cầu |
Ứng dụng tiềm năng | Công nghiệp điện tử, Varistor, Gốm sứ, Vật liệu chống cháy, Chất xúc tác, Thuốc thử hóa học, v.v. |
Sự miêu tả:
Nano Bismuth Oxide có phân bố kích thước hạt hẹp, khả năng oxy hóa mạnh, hoạt động xúc tác cao, không độc hại và độ ổn định hóa học tốt.
Lĩnh vực gốm điện tử là một lĩnh vực trưởng thành và động của các ứng dụng oxit bismuth. Bismuth Oxide là một chất phụ gia quan trọng trong vật liệu bột gốm điện tử. Các ứng dụng chính bao gồm biến thể oxit kẽm, tụ gốm và vật liệu từ tính ferrite. Bismuth oxide chủ yếu hoạt động như một tác nhân tạo tác dụng trong biến thể oxit kẽm, và là tác nhân chính cho đặc tính ampere volt phi tuyến cao của biến thể oxit kẽm.
Là một loại vật liệu nano bán dẫn mới, Nano Bismuth Oxide đã thu hút ngày càng chú ý hơn vì hiệu suất quang xúc tác tốt của nó. Trong một số điều kiện ánh sáng nhất định, Nano Bismuth Oxide bị kích thích bởi ánh sáng để tạo ra các cặp lỗ electron, có khả năng oxi hóa khử mạnh, và sau đó các chất ô nhiễm hữu cơ trong nước dần bị suy giảm thành CO2, H2O và các chất không độc hại khác. Việc áp dụng loại vật liệu nano mới này trong lĩnh vực quang xúc tác cung cấp một cách suy nghĩ hoàn toàn mới để xử lý ô nhiễm nước
Điều kiện lưu trữ:
Bi2O3 Nanopowder oxit Bi2O3 nên được niêm phong tốt, được lưu trữ ở nơi mát mẻ, khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. Lưu trữ nhiệt độ phòng là ok.
SEM & XRD: