Đặc điểm kỹ thuật:
Mã số | U700-U703 |
Tên | Bột nano zirconium Dioxide |
Công thức | ZrO2 |
Số CAS | 1314-23-4 |
Kích thước hạt | 50nm, 80-100nm, 0,3-0,5um |
độ tinh khiết | 99,9% |
Loại tinh thể | Đơn nghiêng |
Vẻ bề ngoài | Màu trắng |
Bưu kiện | 1kg hoặc 25kg/thùng, hoặc theo yêu cầu |
Ứng dụng tiềm năng | Gốm sứ, bột màu, đá quý nhân tạo, vật liệu chống mài mòn, mài và đánh bóng, chất xúc tác, công nghiệp điện tử, v.v. |
Sự miêu tả:
Bột Nano ZrO2 có đặc tính chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn hóa học, chống oxy hóa, chống mài mòn, hệ số giãn nở nhiệt lớn, khả năng sinh nhiệt và dẫn nhiệt nhỏ nên được xác định là vật liệu cách nhiệt rất lý tưởng.
Nano zirconia có đặc tính quang học đặc biệt và độ phản xạ của nó đối với tia cực tím, sóng giữa và hồng ngoại sóng dài cao tới 85%. Sau khi lớp phủ khô, các hạt nano sẽ lấp đầy các khoảng trống giữa các lớp phủ để tạo thành một lớp cách nhiệt không khí hoàn chỉnh và độ dẫn nhiệt thấp của chính nó có thể buộc thời gian truyền nhiệt trong lớp phủ lâu hơn, do đó lớp phủ cũng có hiệu suất thấp hơn. tính dẫn nhiệt. Độ dẫn nhiệt của lớp phủ có thể được cải thiện, từ đó cải thiện hiệu suất cách nhiệt của lớp phủ.
Theo nghiên cứu, thành phần chính của lớp phủ cách nhiệt phản quang là các hạt nano zirconia có tính dẫn nhiệt rất thấp. Loại sơn cách nhiệt tường bên trong này được sơn một lớp mỏng 3 mm trong tòa nhà, có thể cải thiện tốc độ cách nhiệt trong nhà hơn 3 ° C vào mùa đông. Nó có thể tăng lên 90% và tỷ lệ tiết kiệm năng lượng có thể đạt hơn 80%, do đó có thể giải quyết triệt để hiện tượng giọt nước và nấm mốc trên tường.
Thông tin trên mang tính chất tham khảo. Hiệu quả ứng dụng cụ thể có liên quan đến hoạt động và công thức thực tế.
Điều kiện bảo quản:
Bột nano zirconium oxit (ZrO2) cần được bảo quản ở nơi kín, tránh ánh sáng, nơi khô ráo. Bảo quản ở nhiệt độ phòng là ok.
SEM & XRD: